Từ điển Thiều Chửu
巴 - ba
① Nước Ba, đất Ba. ||② Ba Lê 巴黎 Paris.

Từ điển Trần Văn Chánh
巴 - ba
① Bén, cháy, khê, khét: 鍋巴 Cơm cháy; 飯巴鍋了 Cơm khét rồi; ② Kề, liền bên cạnh: 前不巴村,後不巴店 Đằng trước không kề làng, đằng sau không nhà trọ (trơ vơ); ③ Mong: 朝巴夜望 Ngày đêm mong chờ; ④ [Ba] Nước Ba (tên nước thời xưa ở miền đông tỉnh Tứ Xuyên, nên miền đông Tứ Xuyên cũng gọi là 巴); ⑤ Tiếng đệm đặt sau danh từ, động từ, tính từ...: 尾巴 Đuôi, cái đuôi; 眨巴眼 Chớp mắt; 乾巴巴 Khô không khốc, nhạt phèo; ⑥ [Ba] (Họ) Ba.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巴 - ba
Loài rắn lớn. Xem Ba xà 巴蛇 — Tên đất. Xem Ba thục — Hợp lại, dính lại. Xem Ba kết — Cái má, bộ phận hai bên mặt.


巴巴 - ba ba || 巴掌 - ba chưởng || 巴豆 - ba đậu || 巴結 - ba kết || 巴黎 - ba lê || 巴籬 - ba li || 巴西 - ba tây || 巴蜀 - ba thục || 巴鼻 - ba tị || 巴蛇 - ba xà ||